Université Orsay (Paris Saclay) et ses anciens étudiants
1- Alain (Alain Bourdier, PhD, em rể bác Hoan, physique des plasmas X, U Nouveau-Mexique)
2- Anh (Trần Hà Anh, X, PhD, vợ Hà Ngọc Mai, cựu GĐ Viện Nghiên Cứu Hạt Nhân Đà Lạt, cựu
Dân Biểu, CLB Trí Thức, ĐàLạt)
3- Anh (Nguyễn Thị Kim Anh, vợ Đặng Hào Kiệt cũng sanh ngày 24/12, physique nucléaire)
4- Anh (Nguyễn Trọng Anh, X, PhD, enseignant chercheur chimie théorique)
5- Anh (Nguyễn Quý Anh, chồng Nam Hương em Bình-Vân, Honeywell Bull)
6- Ẩn (Trần Ngọc Ẩn, chồng Tuyết Nhung em Trần Tứ Nghĩa, Sup Elec,)
7- Bản (Bửu Bản)
8- Bình (Nguyễn Bình, Dr électronique, VK tiêu biểu, TP HCM)
9- Cang (Nguyễn Văn Cang, médecin)
10- Cát (Lê Mộng Cát, em Lê Mộng Cần, math, décédé)
11- Cung (Nguyễn Khánh Cung, kỹ sư CEN-Saclay)
12- Cần (Lê Mộng Cần, informatique, Cap Sogeti)
12- Cẩn (Nguyễn Thúy Cẩn, em bác Hoan, prof tai-chi, vợ Alain Bourdier)
13- Cẩn (Trần Khắc Cẩn, ECP Paris)
14- Châu (Ngô Bảo Châu, Normale Sup, Dr math théorique, médaille Fields 2009, Chicago)
15- Châu (Nguyễn Mạnh Châu, em Nguyễn Mạnh Hùng-Mạnh Dũng, Bruxelles)
16- Châu (Nguyễn Ngọc Châu, accélérateur linéaire)
17- Châu (Trần Quí Châu, nhóm Hậu-Phú Mập-Minh Gà Chết, math)
18- Chánh (Lâm Trí Chánh, Chánh Đờn em Lâm Trí Minh Gà Mái)
19- Chánh (Phạm Trung Chánh, Chánh Tà, HNVNTP)
20- Chí (Nguyễn Đắc Chí, ENPC, méca solide, Hội từ thiện xây cầu-NV Công, cựu HS Taberd, Chatou)
21- Chí (Nguyễn Văn Chí, Chí Georges, Chatou)
22- Chiến (Nguyễn Tứ Chiến, ECP Paris)
23- Chương (Nguyễn Bá Chương, Chương Lèo, médecin ostéopathe)
24- Clément Davant (anh Elise, VN)
25- Cương (Đỗ Mạnh Cương, PR-Emérite, UFR STAPS 335, Faculté des Sciences du Sport Orsay)
26- Danh (Trần Hữu Danh, Dr électronique, thèse chez Nguyễn Văn Đồng anh họ bác Hoan)
27- Damas (pharmacien)
28- Diệp (Trần Ngân Diệp, Ministère de l’Intérieur, décédé 2018)
29- Dũng (Hưa Da Dũng, em rể Bạch Vân, math)
30- Dũng (Dũng Méo, mesures physiques)
31- Dũng (Lâm Trí Dũng, em Lâm Trí Minh-Chánh, informatique, đờn guitare)
32- Dũng (Nguyễn Mạnh Dũng, em Nguyễn Mạnh Hùng, Bruxelles)
33- Đại (Phan Văn Đại, Ông Đại, VN)
34- Đạt (Lê Song Đạt, math, Télécom)
35- Đạo (Nguyễn Quý Đạo, PhD, chimiste CNRS)
36- Đẩu (Nguyễn Hữu Đẩu, chồng Elise Davant, em rể Clément Davant)
37- Đậu (Eveline Đậu, chercheur, CNRS)
38- Đền (Nguyễn Long Đền, ENSI Nantes, PhD, physique atomique)
39- Định (Alain Phạm Ngọc Định, PhD, con Phạm Ngọc Thạch, chaire math, Université d’Orléans)
40- Động (Nguyễn Hữu Động, Cố Vấn Tối Cao LHQ)
41- Đồng (Nguyễn Văn Đồng, Dr Télécom, anh họ bác Hoan, Semi-conducteurs Amorphes, CNRS)
42- Đồng (Phạm Đồng, PhD, Spectromètre de Masse, CNRS Orsay, décédé 2017)
43- Đức (Dương Thành Đức, informatique, chồng Françoise)
44- Elise Davant (vợ Nguyễn Hữu Đẩu, chimie)
45- Félix (Félix Florentin, Paris Descartes, médecine du sport)
46- Gallis (François Gallis, em Marie chồng là Phi Phụng dentiste, informatique)
47- Giai (Nguyễn Văn Giai, X, PhD, chồng Như Hoa, IPN Orsay)
48- Giannetti (Paul Giannetti, électronique)
49- Gilbert (Ikorong Anouk Gilbert, bạn bác Hoan, Dr algèbre théorique)
50- Giu (Đỗ Đăng Giu, PhD, accélérateur nucléaire, physique nucléaire, Hội Ái Hữu SV, hiện nay Hội Từ Thiện Tống Phúc Lai-Ngô Ngọc Ẩn)
51- Grémy (Michel Grémy, Lycée Pothier d’Orléans, bạn bác Hoan)
52- Henriette (Henriette Bouron bạn Nguyễn Ngọc Giao, chồng Pháp học cùng lớp, math)
53- Hà (Đào Thu Hà, médecine)
54 Hà (Nguyễn Đắc Hà, Cabinet HALIACE, DG de l'ínstitut MO2I)
55- Hà (Hồ Thị Hoàng Hà, pharmacienne)
56- Hằng (Đào Thanh Hằng, radiologue Orsay)
57- Hiển (Nguyễn Henri, anh bác Hoan, Mécanicien Electronicien Longjumeau)
58- Hiệp (Trần Đình Hiệp, bạn kết nghĩa Tường Cầu Đá)
59- Hóa (Vân Thị Ngọc Hóa, vợ Trần Huy Hoàn, Dr chimiste, Chimiste Ecole Polytechnique)
60- Hoàng (Nguyễn Thị Kim Hoàng, chimie)
61- Hải (Nghiêm Xuân Hải, PhD, chồng Nam Phương, Normal Sup, math-physique théorique)
62- Hải (Trần Quốc Hải, Hải Ngố, Dr électronique Ecole Polytechnique, décédé 2020)
63- Hàm (Nguyễn Thạch Hàm, cháu bác Hoan, électronique, Sup Elec, Alcatel)
64- Hạp (Phạm Doãn Hạp, chimie, informatique)
65- Hậu (Trần Văn Hậu, lấy vợ Pháp, prof tennis, décédé 2016)
66- Hiển (Tạ Thế Hiển, cháu Tạ Đức Minh, ENSIEE Toulouse)
67- Hiệp (Trần Đình Hiệp, bạn kết nghĩa Tường Cầu Đá)
68- Hoa (Nguyễn Anh Hoa, em Nguyễn Anh Văn médecin, dentiste)
69- Hoa (Nguyễn Thị Như Hoa, em Nguyễn Thị Như Tâm, enseignante math Orsay)
70- Hoà (Trần Thị Hy Hòa, médecin, con Trần Chánh Thành bộ trưởng Ngoại Giao)
71- Hoan (Nguyễn Công Hoan, Dr méca solide Orsay, biologie médical Paris 6)
72- Hoàn (Nguyễn Ngọc Hoàn, PhD, accélérateur linéaire, électronicien)
73- Hoàn (Đỗ Đình Hoàn, bạn kết nghĩa Tường Cầu Đá)
74- Hoàn (Trần Huy Hoàn, ECP Paris, chồng Vân Thị Ngọc Hoa)
75- Hồng (Phan Thị Hồng, vợ Nguyễn Ngọc Trân, informaticienne, PGĐ Hoa Mai, décédé 2010)
76- Hồng (Vũ Hải Hồng, em Vũ Hải Long, Ecole Polytechnique Lausanne, informatique)
77- Hùng (Nguyễn Mạnh Hùng, anh Mạnh Dũng-Mạnh Châu, math)
78- Hùng (Nguyễn Chí Hùng, anh Chí Mẫn-Chí Méng, CNRS, chimie)
79- Hùng (Đinh Văn, Hùng Tủ, PCEM, médecin chồng Nguyễn Thanh Long, em vợ Đỗ Quang Nghiêm médecin)
80- Huy (Đào Tiến Huy, dentiste)
81- Huy (Nguyễn Quang Huy, bạn Nguyễn Thi Lực, Djibouti, math)
82- Hỷ (Đào Tiến Hỷ, décédé)
83- Huệ (Nguyễn Trí Huệ, em Hà Dương Thị Thanh Tùng, math, IFP Paris)
84- Huệ (Hà Ngọc Huệ, Sáu Hử, em Hà Ngọc Mai, lettres, informatique bâtiment)
85- Hùng (Đỗ Việt Hùng, bà con bác Hoan, EPC Paris)
86- Hương (Đào Thanh Hương, opthalmologue Orsay)
87- Hương (Nguyễn Thị Hương, em Nga con Đào Tiến Hỷ, math)
88- Hương (Phan Thị Thu Hương, em Phan Huy Đường, biochimie)
89- Hương (Nguyễn Thị Nam Hương, em Bình-Vân, chimie, Honeywell Bull, décédé 2022)
90- Hường (Nguyễn Thị Hường, Lân-Hường)
91- Hưng (Nguyễn Trung Hưng, PhD, Hưng Bourbaki, enseignant Université Lille)
92- Hưng (Hoàng Long Hưng, KS Cầu Đường EPC Paris, décédé 2016)
93- Hưng (Lâm Thành Hưng, Hưng Nám, chimie)
94- Hưng (Trần Khánh Hưng, em Trần Khánh Tường, Angoulême)
95- Hy (Tân Hồng Hy, nhóm thân Sihanouk, math)
96- Jeanne (vợ anh Phi)
97- Kim (Võ Trần Kim, opthalmologue Orsay)
98- Khanh (Trần Tuệ Khanh, cháu Bác Hoan, math)
99- Khải (Huỳnh Cao Khải, bạn kết nghĩa Tường Cầu Đá)
100- Khải (Ngô Tuấn Khải, Khải Đen, Californie)
101- Khải (Trịnh Đức Khải, Khải Trắng, informatique)
102- Khánh (Nguyễn Phước Khánh, chồng Rosette Nguyễn Văn Long, informatique)
103- Khiết (Từ Khiết, physisque des solides)
104- Khiêm (Trương Văn Khiêm, Dr physique des solides, INSA Lyon)
105- Khôi (Nguyễn Văn Khôi)
106- Khương (Hồ Sĩ Khương, chimie, informatique ACK)
107- Kiệt (Đặng Hào Kiệt, Hiệp Sỹ Maggie, chồng Kim Anh, informatique)
108- Kiết (Nguyễn Văn Kiết, Tây Con, chimie)
109- Kỳ (Đặng Văn Kỳ, PhD, méca solide LMS Ecole Polytechnique)
110- Lai (Lai Augstburger, informatique)
111- Lai (Nguyễn Thới Lai, PhD, chimiste, décédé 2018)
112- Lai (Tạ Xuân Lai, cháu Tạ Đức Minh, vợ Cúc cháu Mai Văn Bộ, ENSIEE Toulouse)
113- Lan (Hà Ngọc Lan, em Hà Ngọc Mai, UGVF)
114- Lang (Trần Tiến Lang, Dr électronicien, enseignant Sup Elec)
115- Lâm (Nguyễn Văn Lâm, vợ Trần Tuệ Khanh, math)
116- Lân (Đỗ Đình Lân, Lân-Hường)
117- Lễ (Viên Tấn Lễ, Lễ-Thanh, Bruxelles)
118- Lilia (Lilia Labidi, bạn của Thúy Cẩn-Hoan-Thái, Professeure, Dr Psychologie Clinique et Anthropologie, Université de Tunis I)
119- Linh (Lương Anh Linh, vợ Hoàng Long Hưng, professeur, décédé 2010)
120- Lộc (Nguyễn Đắc Lộc, vợ Như Mai, ingénieur de recherche, physique nucléaire)
121- Lộc (Nguyễn Tấn Lộc, math, prof tai chi)
122- Long (Nguyễn Mỹ Thanh Long, dentiste, em vợ Đỗ Quang Nghiêm anh họ bác Hoan)
123- Long (Trần Thành Long, Long Cồm, em rể Huỳnh Hữu Nghiệp, ENSI Mulhouse, Dr chimie, TP HCM)
124- Long (Vũ Hải Long, PhD, anh Vũ Hải Hồng-Nam Phương, ENSIEE Grenoble, cựu PGĐ Viện Nghiên Cứu Hạt Nhân Đà Lạt, Thiền Sư Tu Viện Chơn Như Trảng Bàng, Tây Ninh, TP HCM)
125- Lực (Nguyễn Thi Lực, math, Djibouti)
126- Mai (Nguyễn Đắc Như Mai, vợ Nguyễn Đắc Lộc, PhD, lettres, Alliance Internationale)
127- Mai (Hà Ngọc Mai, PhD, vợ Trần Hà Anh, biochimiste, ĐàLạt)
128- Mai (Trần Tuyết Mai, em Nghĩa Xích-Lô-Tuyết Nhung, vợ Nguyễn Nhơn Quang, Dr chimie)
129- Manô (Manoel Dialinas, accélérateur linéaire, DR CNRS ENSI Nantes)
130- Mạnh (Phạm Tư Mạnh, PhD, anh Thanh Thiện-Nguyễn Ngọc Giao, physique, décédé)
131- Mẫn (Nguyễn Chí Mẫn, Chí Méng, em Chí Hùng, vợ Pháp)
132- Martine (Martine Joublin, bạn bác Hoan, math)
133- Meng (Tân Meng, nhóm thân Sihanouk, math)
134- 6Meynard (Jacques Meynard, bạn Nguyễn Quốc Thái-Chantal, Directeur des Services Administratifs)
135- Miên (Trần Hà Miên, em Trần Hà Anh, vợ Sáng, math, INRIA)
136- Minh (Bùi Văn Minh, Đại Tướng, Dr mécanique, ĐH Hồng Bàng, VN)
137- Minh (Nguyễn Văn Minh, Minh Cố Đạo, em của Nguyễn Văn Nam Bruxelles, informatique)
138- Minh (Nguyễn Trí Minh, em của Hà Dương Thị Thanh Tùng, informatique, décédé)
139- Minh (Lâm Trí Minh, Minh Gà Mái Petit Minh, anh Chánh và Dũng, informatique)
140- Minh (Tạ Đức Minh, Minh Gà Chết Grand Minh, chú Hiển và Lai, Caisse des Dépôts, décédé 2004)
141- Minh (Trương Công Minh, IPN Orsay)
142- Mừng (Nguyễn Giang Mừng, math)
143- Nam (Võ Châu Nam, Sup Elec)
144- Naudet (Alain Naudet, Lycée Pothier Orléans, bạn bác Hoan, math)
145- Ngà (Phùng Bá Ngà, em Phùng Bá Thọ, nhà in Phùng Công Khải, prof tennis)
146- Nghĩa (Trần Tứ Nghĩa, Nghĩa Xích-Lô, Dr Physique des Matériaux Sup Elec, chồng Anh Thơ em Nguyễn Đức Phương-Thảo, cựu Hội Trưởng HNVNTP, HIT Voyage)
147- Nghị (Phạm Quốc Nghị, Enseignant Polytech Orsay, Institut Chimie Moléculaire-Matériaux)
148- Ngọc (Nguyễn Thị Ngọc, vợ Nguyễn Tứ Chiến ECP Paris, Dr chimiste Ecole Polytechnique)
149- Ngọc (Nguyễn Văn Ngọc, Orsay-Reims)
152- Nhân (Nguyễn Văn Nhân, bạn kết nghĩa Tường Cầu Đá)
153- Nhã (Nguyễn Văn Nhã, tiệm ăn Antony)
154- Nhã (Trương Công Nhã, électronique)
155- Như (Nguyễn Trung Như, IDN, Dr CII Honeywell Bull)
156- Oanh (Lâm Thị Xuân Oanh, UGVF)
157- Phi (Chị Phi vợ anh Jean)
158- Phú (Lê Tiến Phú, Phú Móm, vợ Lan, math, ENSIEE Toulouse)
159- Phú (Ngyễn Văn Phú, Phú Mập, math)
160- Phương (Lê Tri Phương, Phương Hạt Mít, école chimie Caen, Texas)
161- Phương (Lưu Thế Phương, Bruxelles, électronique)
162- Phương (Vũ Thị Nam Phương, em Vũ Hải Long và Hồng, vợ Nghiêm Xuân Hải, pharmacienne)
163- Phượng (Huỳnh Thanh Phượng, bố là Kiến Trúc Sư l’H9ay-Les-Roses, médecin)
164- Phụng (Nguyễn Văn Phi Phụng, dentiste, chồng Marie, décédé 2016)
165- Phước (Ngô Tích Phước, Phước Georges, Dr physique nucléaire)
166- Poincheval (Antoine Poincheval, Directeur des Installations Sportives, bạn bác Hoan)
167- Quang (Nguyễn Quang, con của Nguyễn Bình-Bạch Vân)
168- Quang (Nguyễn Nhơn Quang, Quang Keo, vợ Tuyết Mai, Dr math informatique Paris 6)
169- Quang (Nguyễn Tuấn Quang, Quang Mập, Dr électro-technique)
170- Quỳnh (Vũ Ngọc Quỳnh), bạn Hà Dương Tường-Bùi Huy Đường …, médecin pédiatre)
171- Sanh (Nguyễn Văn Sanh, informatique)
172- Siêu (TT Thích Trí Siêu, maîtrise de physique Paris Saclay, http://trisieu.free.fr, USA)
173- Sơn (Huỳnh Văn Sơn, Sơn Già, anh Huỳnh Văn Triều, math informatique)
174- Sơn (Nguyễn Ngọc Sơn, Đầu Bò, math, décédé 1966)
175- Sơn (Trần Ngọc Sơn, Sơn Còi, nhạc sỹ đàn tranh, informatique)
176- Sơn (Trần Văn Sơn)
177- Sơn (Sơn Kiến)
178- Tâm (Nguyễn Thị Như Tâm, PhD, em Như Hoa-dentiste-vợ Nguyễn Văn Giai, enseignante math Orsay)
179- Tâm (Tôn Văn Tâm, Tâm Chòi, vợ Marie Annick, MIAG)
180- Tâm (Nguyễn Thành Tâm, Littérature, DAF Parexim, décédé 2015)
181- Thạnh (Nguyễn Văn Thạnh, Thạnh Móm, Informatique, IBM Cty Điện Lực, TP HCM)
182- Thạc (Nguyễn Tử Thạc, em Nguyễn Tử Thao)
183- Thao (Nguyễn Tử Thao, anh Nguyễn Tử Thạc)
184- Thạch (Phạm Ngọc Thạch, Hội Ái Hữu SV, karaté)
185- Thái (Lê Thái, bạn kết nghĩa Tường Cầu Đá)
186- Thái (Nguyễn Quốc Thái, Thái Gión, bạn Meynard, école chimie Moulhouse)
187- Thảo (Huỳnh Hiếu Thảo, chimie, chủ tiệm ăn Antony)
188- Thảo (Nguyễn Thị Phương Thảo, em Đức Phương-chị Anh Thơ vợ Dương Minh Đức, chimie, VD)
189- Thắng (Hui Văn Thắng, con Hui Bon Hỏa, vợ Quỳnh Tư, electronique, Sup Elec)
190- Thịnh (Dương Công Thịnh, chimiste)
191- Thiêm (Nguyễn Văn Thiêm, PhD, anh Nguyễn Văn Thạnh, Collège de France, décédé)
192- Thông (Nguyễn Trí Thông, em Hà Dương Thị Thanh Tùng, aide-soignant)
193- Thắng (Nguyễn Thắng, con Nguyễn Bình-Vân)
194- Thắng (Lê Quyết Thắng, Enseignant NTIC ĐH Cần Thơ, Researcher-ReLecturer)
195- Thâu (Khương Quang Thâu, anh Khương Quang Đồng con bác Viên, PCEM, lấy vợ Pháp)
196- Thơ (Nguyễn Thị Anh Thơ, vợ Trần Tứ Nghĩa Xích-Lô, pharmacienne, HIT Voyage)
197- Thời (Nguyễn Văn Thời, électronique, Sup Elec)
198- Thúy (Bùi Kim Thúy, em Tùng Đen Bùi Thanh Tùng, vợ Lý Hoài Trinh, Sea Products)
199- Thúy (Nguyễn Thị Thúy, math)
200- Tuyết (Bùi Kim Tuyết, em Tùng Đen Bùi Thanh Tùng, pharmacienne, UGVF)
201- Thư (Lưu Thị Mai Thư, vợ Vũ Hải Long, Dr biochimie, INSERM)
202- Thư (Phạm Thị Anh Thư, Normale Sup, PhD, biologiste enseignate Paris 12)
203- Thư (Nguyễn Hữu Thư, Tổng Hội SV, Travaux Publics)
204- Thương (Trần Quốc Thương, ENSI Nancy, Dr Kỹ Thuật Hạt nhân, TP HCM)
205- Trạch (Hoàng Chí Trạch, CNRS, Gif-sur-Yvette)
206- Trân (Nguyễn Ngọc Trân, PhD, Méca Fluide, enseignant Université Poitiers, ĐH Tổng Hợp tp HCM, Dân Biểu, An Giang).
207- Trân (Trương Nguyễn Trân, X, PhD, Pr Ecole Polytechnique)
208- Trinh (Lý Hoài Trinh, Cả Dế, vợ Bùi Kim Thúy, Sea Products)
209- Triều (Huỳnh Văn Triều, em Sơn Già Hùynh Văn Sơn, réseau informatique)
210- Trường (Lại Văn Trường, math)
211- Tuấn (Antoine Cao Anh Tuấn, em Lương Bạch Vân, électronique, ACK)
212- Tuấn (Hà Dương Tuấn, em Tường Gaston Hà Dương Hùng-Hà Dương Tường, math informatique, Diễn Đàn)
213- Tuấn (Nguyễn Mạnh Tuấn, bạn kết nghĩa Tường Cầu Đá)
214- Tuấn (Nguyễn Văn Tuấn)
215- Tuấn (Phạm Lê Tuấn, KiKou, em Phạm Thị Anh Thư, vợ Thanh Bình và Hải, Parexim)
216- Tùng (Bùi Thanh Tùng, Tùng Đen chồng Hoàng Lan, cựu Chính Khách UGVF)
217- Tùng (Lê Thanh Tùng, Bruxelles, vợ Anh Hoa, informatique, Bruxelles, décédé 2017)
218- Tùng (Hà Dương Thị Thanh Tùng, vợ Tường Gaston Hà Dương Tường, math)
219- Tường (Hà Dương Tường, X, PR-Emérite, UTC Compiègne, Diễn Đàn)
220- Tường (Trần Khánh Tường, Tường Cà-Mau, vợ Hà Ngọc Lan em Hà Ngọc Mai,MIAG)
221- Tường (Nguyễn Văn Tường, Tường Cầu Đá, chồng Elisabeth, Renault)
222- Tường (Michèle, bạn Cà-Mau, math, Bourges)
223- Tưởng (Nguyễn Hoài Tưởng, Titops, Researcher-Lecturer@IFI-VNU)
224- Vân (Lương Bạch Vân, vợ Nguyễn Bình, Dr chimie, PGĐ UBMTTQ, VK tiêu biểu, TP HCM)
225- Vân (Nguyễn Bạch Vân, PhD, lấy chị của Hưa Da Dũng, enseignant math)
226- Vân (Jean Trần Thanh Vân, PhD, math-physique théorique, Hội Ái Hữu SV, Làng Trẻ Mồ Côi Gò-Vấp, hiện nay mở Trung Tâm Quốc Tế Khoa Học Đà Nẵng ICISE)
227- Văn (Nguyễn Kiến Văn, Kiến Sầu, Hội Ái Hữu SV)
228- Văn (Nguyễn Anh Văn, anh Anh Hoa, médecin)
229- Việt (Nguyễn Siêu Việt, Ganil CEA Saclay, ENSI Nantes)
230- Vinh (Nguyễn Vinh, con Nguyễn Bình-Bạch Vân)
231- Vinh (Phan Hiển Vinh, em Phan Thị Hồng-Nguyễn Ngọc Trân, mécanique, ingénieur ESPE Sorbonne Paris IV)
No comments:
Post a Comment